Sau 9 mùa giải, Giải Cờ vua Quốc tế HDBank đã có hơn 1.361 lượt kỳ thủ đến từ 42 quốc gia của 5 Châu lục trên thế giới tham gia tranh tài.
Qua mỗi năm, giải đấu lại có sự tăng trưởng về số lượng kỳ thủ, thu hút thêm nhiều quốc gia tham dự và những đột phá về chất lượng chuyên môn. Thông qua việc tổ chức Giải Cờ vua đỉnh cao, hội tụ các tinh hoa của làng Cờ thế giới, các kỳ thủ Việt Nam đã có thêm nhiều cơ hội cọ xát với các cao thủ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Có 42 quốc gia đã tham dự giải HDBank từ năm 2011 đến nay:
Argentina, Australia, Azerbaijan, Brazil, Brunei Darussalam, Bulgaria, Canada, Chile, China, Czech , Egypt, England, France, Georgia, Germany, Hong Kong, Hungary, India, Indonesia, Jamaica, Kazakhstan, Lithuania, Malaysia, Mongolia, Myanmar, Netherlands, Philippines, Romania, Russia, Singapore, South Africa, South Korea, Spain, Sri Lanka, Switzerland, Thailand, Uganda, Ukraine, United States, Uzbekistan, Venezuela, Viet Nam
Năm 2011:
10 quốc gia tham dự: China, Indonesia, England, Malaysia, Philippines, South Africa, Singapore, Thailand, Ukraine, Viet Nam.
65 kỳ thủ, trong đó có 39 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 13, WGM: 2, IM: 14, WIM: 3, FM: 4, WFM: 1, CM: 2
Cấp norms đẳng cấp cho 7 kỳ thủ: IM: Xiu Deshun (CHN), Nguyen Duc Hoa (VIE), Wang Chen (CHN), Lu Shanglei (CHN), Lu Yijie (CHN),Tran Thanh Tu (VIE); WIM: Wang Jue (CHN)
Năm 2012:
15 quốc gia tham dự: Australia, Canada, China, England, Georgia, India, Indonesia, Malaysia, Philippines, Russia, Singapore, South Africa, Switzerland, Ukraine,Viet Nam.
93 kỳ thủ, trong đó có 57 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 15, WGM: 4, IM: 17, WIM: 4, FM: 9, WFM: 3, CM: 5
Cấp norms đẳng cấp cho 3 kỳ thủ: IM: Wan Yunguo (CHN), Pham Le Thao Nguyen (VIE), Nguyen Thien Viet (VIE)
Năm 2013:
14 quốc gia tham dự: Australia, Canada, Malaysia, Myanmar, South Africa, Switzerland, Uganda, Ukraine, Hungary, India, Indonesia, Philippines, China,Viet Nam.
104 kỳ thủ, trong đó có 71 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 20, WGM: 4, IM: 19, WIM: 9, FM: 13, WFM: 3, CM: 3
Cấp norms đẳng cấp cho 6 kỳ thủ: GM: Zeng Chongsheng (CHN), IM: Sukandar Irine Kharisma (INA), Pham Chuong (VIE), Tran Tuan Minh (VIE), Le Tuan Minh (VIE), WIM: Le Hoang Tran Chau (VIE)
Năm 2014:
16 quốc gia tham dự: Australia, China, Hungary, Indonesia, India, Kazakhstan, Malaysia, Myanmar, Philippines, South Africa, Russia, Singapore, Uganda, Ukraine, Uzbekistan, Viet Nam.
78 kỳ thủ, trong đó có 54 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 10, WGM: 4, IM: 20, WIM: 5, FM: 9, WFM: 3, CM: 3
Cấp norms đẳng cấp cho 3 kỳ thủ: IM: Tran Quoc Dung (VIE), Dang Hoang Son (VIE), WIM: Le Hoang Tran Chau (VIE).
Năm 2015:
13 quốc gia tham dự: Australia, China, Germany, Hungary, Indonesia, India, South Korea, Myanmar, Philippines, Russia, Singapore, Switzerland, Viet Nam.
80 kỳ thủ, trong đó có 54 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 15, WGM: 5, IM: 16, WIM: 3, FM: 9, WFM: 2, CM: 3, WCM: 1
Cấp norms đẳng cấp cho 4 kỳ thủ: GM: Pascua Haridas (PHI), IM: Tin Jingyao (SIN), Le Kieu Thien Kim (VIE), WIM: Li Xueyi (CHN).
Năm 2016:
16 quốc gia tham dự: Australia, Azerbaijan, China, Czech, Hungary, Indonesia, India, Malaysia, Myanmar, Philippines, South Africa, Russia, Singapore, Switzerland, Ukraine, Viet Nam.
172 kỳ thủ, trong đó có 82 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 15, WGM: 3, IM: 23, WIM: 3, FM: 13, WFM: 11, CM: 10, WCM: 4
Cấp norms đẳng cấp cho 7 kỳ thủ: GM: Bogdanovich Stanislav (UKR), Ghosh Diptayan (IND), IM: Nguyen Anh Khoi (VIE), Hoang Canh Huan (VIE), Vo Thanh Ninh (VIE), Pham Chuong (VIE), Xu Yi (CHN).
Năm 2017:
25 quốc gia tham dự: Argentina, Bulgaria, China, Czech, Egypt, England, Germany, Hong Kong, Hungary, Indonesia, India, Jamaica, Kazakhstan, South Korea, Malaysia, Myanmar, Philippines, Russia, Singapore, Sri Lanka, Switzerland, Ukraine, Uzbekistan, Venezuela, Viet Nam.
233 kỳ thủ, trong đó có 111 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 29, WGM: 9, IM: 26, WIM: 4, FM: 13, WFM: 10, CM: 8, WCM: 12
Cấp norms đẳng cấp cho 7 kỳ thủ: GM: Tran Tuan Minh (VIE), Le Tuan Minh (VIE), IM: Saduakassova Dinara (KAZ), Tran Minh Thang (VIE), Nouri Hamed (PHI), Nguyen Dang Hong Phuc (VIE), Tran Ngoc Lan (VIE), Vo Thi Kim Phung (VIE).
Năm 2018:
21 quốc gia tham dự: Argentina, Brazil, Brunei, Canada, China, England, Spain, Germany, Hong Kong, Hungary, Indonesia, India, Kazakhstan, South Korea, Lithuania, Malaysia, Philippines, Russia, Ukraine, Uzbekistan, Viet Nam.
248 kỳ thủ, trong đó có 131 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 29, WGM: 11, IM: 33, WIM: 6, FM: 22, WFM: 12, CM: 13, WCM: 5
Cấp norms đẳng cấp cho 10 kỳ thủ: GM: Le Tuan Minh (VIE), Raghunandan Kaumandur Srihari (IND), Tran Minh Thang (VIE), Zou Chen (CHN), IM: Erigaisi Arjun (IND), Li Yankai (CHN), Hoang Canh Huan (VIE), Chen Qi B (CHN), Mithil Ajgaonkar (IND), WIM: Divya Deshmukh (IND), Bach Ngoc Thuy Duong (VIE).
Năm 2019:
28 quốc gia tham dự: Argentina, Australia, Bulgaria, Cambodia, Canada, Chile, China, France, Georgia, Hong Kong, Hungary, Indonesia, India, South Korea, Malaysia, Mongolia, Myanmar, Netherlands, Philippines, Romania, Russia, Singapore, Sri Lanka, Ukraine, United States of America, Uzbekistan, Venezuela, Viet Nam.
288 kỳ thủ, trong đó có 130 kỳ thủ có đẳng cấp: GM: 25, WGM: 7, IM: 39, WIM: 8, FM: 20, WFM: 12, CM: 12, WCM: 7
Cấp norms đẳng cấp cho 6 kỳ thủ: GM: Gukesh D (IND), Liu Guanchu (CHN), Xu Minghui (CHN), IM: Mendonca Leon Luke (IND), Setyaki Azarya Jodi (INA), Nandhidhaa P V (IND).
Bảng số liệu tổng hợp
Năm | Bảng | Số kỳ thủ thủ tham dự | Số quốc gia tham dự | Số kỳ thủ có đẳng cấp | Số kỳ thủ được cấp norms | ||||||||||||
Tổng số | Nam | Nữ | Tổng số | GM | WGM | IM | WIM | FM | WFM | CM | WCM | Tổng số | GM/WGM | IM/WIM | |||
2011 | Open | 65 | 56 | 9 | 10 | 39 | 13 | 2 | 14 | 3 | 4 | 1 | 2 | 7 | 7 | ||
2012 | Open | 93 | 77 | 16 | 15 | 57 | 15 | 4 | 17 | 4 | 9 | 3 | 5 | 3 | 3 | ||
2013 | Open | 104 | 75 | 29 | 14 | 71 | 20 | 4 | 19 | 9 | 13 | 3 | 3 | 7 | 1 | 6 | |
2014 | Open | 78 | 58 | 20 | 16 | 54 | 10 | 4 | 20 | 5 | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
2015 | Open | 80 | 64 | 16 | 13 | 54 | 15 | 5 | 16 | 3 | 9 | 2 | 3 | 1 | 4 | 1 | 3 |
2016 | Masters | 69 | 56 | 13 | 12 | 59 | 15 | 3 | 23 | 3 | 10 | 2 | 3 | 7 | 2 | 5 | |
Challengers | 104 | 67 | 37 | 8 | 19 | 3 | 9 | 7 | 4 | 0 | |||||||
2017 | Masters | 104 | 80 | 24 | 21 | 84 | 29 | 9 | 26 | 3 | 10 | 2 | 5 | 1 | 8 | 2 | 6 |
Challengers | 131 | 77 | 54 | 12 | 15 | 1 | 3 | 8 | 3 | 11 | 0 | ||||||
2018 | Masters | 129 | 100 | 29 | 19 | 105 | 29 | 11 | 33 | 5 | 18 | 4 | 5 | 1 | 11 | 4 | 7 |
Challengers | 121 | 80 | 41 | 9 | 21 | 1 | 4 | 8 | 8 | 4 | 0 | ||||||
2019 | Masters | 143 | 116 | 27 | 23 | 109 | 25 | 7 | 39 | 7 | 19 | 4 | 8 | 6 | 3 | 3 | |
Challengers | 145 | 85 | 60 | 12 | 14 | 1 | 1 | 8 | 4 | 7 | 0 |